I. Lời mở đầu
Bản chất của nền kinh tế thị trường là tự do kinh doanh. Tuy nhiên, quyền tự do nào của một người cũng luôn bị hạn chế bởi quyền tự do của người khác và vì vậy, trong những điều kiện nhất định, quyền tự do bị giám sát bởi quyền lực nhà nước. Mỗi loại hoạt động đầu tư kinh doanh đều cần những điều kiện khác nhau và mức độ can thiệp của Nhà nước vào hoạt động đó. Vấn đề kiểm soát điều kiện đầu tư kinh doanh chính là mức độ can thiệp hợp lý của Nhà nước vào những lĩnh vực mà ở đó có những tác động tiêu cực tới con người, xã hội, lợi ích công cộng.
II. Giải thích thuật ngữ
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng một số điều kiện theo quy định của pháp luật mới được phép kinh doanh vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
Điều kiện kinh doanh là gì?
Điều kiện kinh doanh chính là các yêu cầu từ phía cơ quan quyền lực nhà nước buộc các doanh nghiệp phải có hoặc phải thực hiện được thể hiện cụ thể trên giấy phép kinh doanh (mã ngành, nghề), giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, yêu cầu về vốn pháp định hoặc yêu cầu khác.
III. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện
1. An ninh – Quốc phòng
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Sản xuất con dấu |
2 | Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
3 | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
4 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
5 | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
6 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
7 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
8 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
9 | Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10 | Kinh doanh súng bắn sơn |
11 | Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
12 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (thuộc lĩnh vực quốc phòng) |
2. Tài chính
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Kinh doanh dịch vụ kế toán |
2 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
3 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
4 | Kinh doanh hàng miễn thuế |
5 | Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
6 | Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
7 | Kinh doanh chứng khoán |
8 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
9 | Kinh doanh bảo hiểm |
10 | Kinh doanh tái bảo hiểm |
11 | Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm |
12 | Đại lý bảo hiểm |
13 | Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
14 | Kinh doanh xổ số |
15 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
16 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
17 | Kinh doanh casino |
18 | Kinh doanh đặt cược |
19 | Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
3. Lao động thương binh và xã hội
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
2 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
3 | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
4 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
5 | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
6 | Kinh doanh dịch vụ việc làm |
7 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
8 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em |
9 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
10 | Điều kiện hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
4. Xây dựng
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Kinh doanh bất động sản |
2 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
3 | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
4 | Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
5 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
6 | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
7 | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
8 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
9 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng |
10 | Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
11 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
12 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
13 | Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
14 | Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) |
15 | Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
16 | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
5. Giáo dục và đào tạo
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
2 | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
3 | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
4 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
5 | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
6 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
7 | Hoạt động của trường chuyên biệt |
8 | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
9 | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
6. Y tế
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
2 | Kinh doanh dược |
3 | Sản xuất mỹ phẩm |
4 | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
5 | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
6 | Kinh doanh trang thiết bị y tế |
7. Văn hóa thể thao và du lịch
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim |
2 | Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
3 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
4 | Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường |
5 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
6 | Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
7 | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
8 | Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
9 | Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
10 | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
11 | Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
12 | Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
13 | Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8. Ngân hàng
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
2 | Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
3 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
4 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |
5 | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
6 | Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
7 | Kinh doanh vàng |
8 | Hoạt động in, đúc tiền |
9. Tư pháp
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Hành nghề luật sư |
2 | Hành nghề công chứng |
3 | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
4 | Hành nghề đấu giá tài sản |
5 | Hành nghề thừa phát lại |
6 | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
10. Công thương
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Kinh doanh xăng dầu |
2 | Kinh doanh khí |
3 | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
4 | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
5 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
6 | Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
7 | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
8 | Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
9 | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
10 | Kinh doanh rượu |
11 | Kinh doanh sản phẩm thuốc lá |
12 | Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
13 | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực |
14 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
15 | Xuất khẩu gạo |
16 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
17 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
18 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
19 | Kinh doanh khoáng sản |
20 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
21 | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
22 | Hoạt động thương mại điện tử |
23 | Hoạt động dầu khí |
24 | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
25 | Kiểm toán năng lượng |
11. Giao thông vận tải
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Kinh doanh vận tải đường bộ |
2 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
3 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
4 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
5 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
6 | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
7 | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
8 | Kinh doanh vận tải đường thủy |
9 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
10 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
11 | Kinh doanh vận tải biển |
12 | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
13 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
14 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
15 | Kinh doanh khai thác cảng biển |
16 | Kinh doanh vận tải hàng không |
17 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
18 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
19 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
20 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
21 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
22 | Kinh doanh vận tải đường sắt |
23 | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
24 | Kinh doanh đường sắt đô thị |
25 | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
26 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
27 | Kinh doanh vận tải đường ống |
28 | Kinh doanh dịch vụ đảm bảo an toàn hàng hải |
29 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
30 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành bảo dưỡng xe ô tô |
12. Thông tin và truyền thông
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
2 | Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
3 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
4 | Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
5 | Hoạt động của nhà xuất bản |
6 | Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
7 | Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
8 | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
9 | Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
10 | Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
11 | Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
12 | Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
13 | Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
14 | Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
15 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
16 | Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
17 | Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử |
18 | Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
13. Nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Khai thác thủy sản |
2 | Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
3 | Kinh doanh thủy sản |
4 | Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
5 | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
6 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
7 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
8 | Nuôi động vật rừng thông thường |
9 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
10 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
11 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
12 | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
13 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
14 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
15 | Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
16 | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
17 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
18 | Đăng kiểm tàu cá |
19 | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
20 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
21 | Kinh doanh chăn nuôi trang trại |
22 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23 | Kinh doanh phân bón |
24 | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
25 | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
26 | Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm |
27 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
28 | Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
29 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
30 | Kinh doanh giống thủy sản |
31 | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
32 | Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
33 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
14. Khoa học và công nghệ
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (trong đó bao gồm cả giám định về quyền tác giả liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
2 | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
3 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
4 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
5 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
6 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
7 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
15. Tài nguyên và môi trường
STT | Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
2 | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
3 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
4 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
5 | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
6 | Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
7 | Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
8 | Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
9 | Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
10 | Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
11 | Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
12 | Khai thác khoáng sản |
13 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
14 | Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
15 | Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
IV. Trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Mọi cá nhân, tổ chức để bắt đầu hoạt động kinh doanh ngành nghề kinh doanh có điều kiện đều phải thực hiện nhiều thủ tục đăng ký với các cơ quan quản lý Nhà nước. Các bước sau đây chỉ liệt kê một vài thủ tục cơ bản trong số đó mà các cá nhân, tổ chức bắt buộc phải thực hiện để bắt đầu hoạt động kinh doanh.
1. Xác định ngành nghề kinh doanh và điều kiện kinh doanh
Xác định ngành nghề kinh doanh
Luật sư tư vấn, hướng dẫn Quý khách xác định chính xác tên ngành nghề kinh doanh. Cụ thể, hãy trả lời lần lượt các câu hỏi sau đây:
Câu hỏi | Ví dụ 1 | Ví dụ 2 |
1. Mô tả sản phẩm, dịch vụ của bạn? | Tôi nhập khẩu rượu vang từ Ý về Việt Nam và phân phối, bán lẻ trong nước | Tôi sẽ mở một cơ sở massage thư giãn tại Quận 1 – TP Hồ Chí Minh |
2. Mô tả sản phẩm, dịch vụ nêu trên sẽ thuộc (hoặc gần giống) lĩnh vực nào trong 15 lĩnh vực tại mục III của bài viết này | Công thương | An ninh – Quốc phòng |
3. Lựa chọn tên “pháp luật” cho sản phẩm, dịch vụ theo tên ngành nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực tại mục III của bài viết. | Kinh doanh rượu | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
4. Yêu cầu Luật sư kiểm tra, xác nhận tính đúng đắn của lựa chọn nêu trên (nếu cần) | Đặt lịch làm việc trực tiếp tại Văn phòng Luật sư | Tư vấn luật trực tuyến:1900 636391 |
Xác định điều kiện kinh doanh
Sau khi xác định được tên ngành nghề kinh doanh có điều kiện tương ứng với sản phẩm, dịch vụ kinh doanh của mình, Quý khách cần kiểm tra điều kiện kinh doanh của sản phẩm, dịch vụ đó.
Tại từng tên ngành nghề kinh doanh có điều kiện của mục III đều có gắn link bài viết nêu rõ điều kiện kinh doanh. Mời Quý khách tham khảo.
Một vài lưu ý
Ngoài việc xác định đúng ngành nghề và điều kiện kinh doanh của ngành nghề đó, trong quá trình tư vấn kinh doanh có điều kiện cho Khách hàng, Luật sư ThinkSmart nhận thấy Khách hàng có thể gặp một số vướng mắc như sau:
– Không xác định được tên “pháp luật” của sản phẩm, dịch vụ kinh doanh.
– Xác định sai tên ngành nghề kinh doanh, dẫn đến xác định sai điều kiện kinh doanh.
– Không xác định được sản phẩm, dịch vụ của mình thuộc đối tượng kinh doanh có điều kiện hay không điều kiện.
– Xác định đúng nhưng chưa đủ toàn bộ điều kiện kinh doanh.
– …
Phòng DVPL Kinh doanh – thương mại, Công ty luật ThinkSmart luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ Quý khách để xác định “đúng” và “đủ” về nội dung trên.
2. Thành lập doanh nghiệp
Thành lập doanh nghiệp là việc các doanh nghiệp phải thực hiện để có tư cách tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh.
Có những loại hình doanh nghiệp nào?
– Công ty cổ phần
– Công ty TNHH Hai thành viên trở lên
– Công ty TNHH Một thành viên
– Công ty hợp danh
– Doanh nghiệp tư nhân
Ngoài ra, cá nhân kinh doanh hoặc hộ gia đình kinh doanh có thể thành lập Hộ kinh doanh.
Những công việc cần thực hiện khi thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh?
– Đăng ký kinh doanh
– Kê khai hồ sơ thuế ban đầu
– Khai trình hồ sơ lao động – hồ sơ bảo hiểm ban đầu
– Xác lập, đăng ký tài sản doanh nghiệp ban đầu
– Xây dựng cơ cấu tổ chức, nội quy, quy chế, quy trình, …
Dịch vụ Luật sư tư vấn thành lập doanh nghiệp từ A đến Z
STT | Dịch vụ Luật sư tư vấn | Nội dung |
1 | Thành lập công ty cổ phần | xem tại đây |
2 | Thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | xem tại đây |
3 | Thành lập công ty TNHH một thành viên | xem tại đây |
4 | Thành lập công ty hợp danh | xem tại đây |
5 | Thành lập doanh nghiệp tư nhân | xem tại đây |
6 | Thành lập hộ kinh doanh | xem tại đây |
3. Xin Giấy phép kinh doanh ngành nghề kinh doanh có điều kiện (Giấy phép con)
Giấy phép kinh doanh là loại giấy được cấp cho các doanh nghiệp có kinh doanh ngành nghề có điều kiện, loại giấy này thông thường được cấp sau Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Khác với Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thể hiện sự công nhận cũng như là nghĩa vụ của Nhà nước nhằm bảo hộ doanh nghiệp, Giấy phép kinh doanh là sự cho phép của cơ quan quản lý Nhà nước thỏa mãn các điều kiện kinh doanh một số ngành nghề theo quy định của pháp luật.
Đối với việc xin giấy phép kinh doanh thì Nhà nước hoàn toàn có quyền từ chối nếu ngành nghề mà doanh nghiệp đăng ký gây ảnh hưởng đến lợi ích chung của xã hội hay bị hạn chế về số lượng ngành nghề kinh doanh, mặc dù có đầy đủ hồ sơ pháp lý và tuân thủ theo đúng thủ tục xin giấy phép kinh doanh.
4. Thực hiện hoạt động kinh doanh
Sau khi hoàn thành các bước nêu trên, Quý khách có thể thực hiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ theo ngành nghề đã đăng ký và được cấp phép.
V. Dịch vụ Luật sư tư vấn đăng ký giấy phép đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện
1. Nội dung công việc
Trong quá trình tư vấn đăng ký cấp giấy phép kinh doanh đối với các ngành nghề có điều kiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đội ngũ Luật sư ThinkSmart luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách. Khi kết nối với ThinkSmart, Quý khách sẽ được cung cấp dịch vụ Luật sư tư vấn, đại diện giải quyết vụ việc với các nội dung cụ thể sau đây:
– Nhận tư vấn định hướng miễn phí
– Nhận tư vấn chuyên sâu: Luật sư ThinkSmart phân tích pháp lý, đưa ra các phương án giải quyết vấn đề, đồng thời phân tích chặt chẽ ưu điểm – nhược điểm của từng phương án đó. Điều này giúp Quý khách có cái nhìn tổng thể và khách quan nhất về kết quả dự kiến đạt được.
– Luật sư ThinkSmart xây dựng, soạn thảo đầy đủ hồ sơ, văn bản theo thủ tục giải quyết vụ việc.
– Luật sư ThinkSmart đại diện Quý khách đi nộp hồ sơ, làm việc với các bên thứ ba như: cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc …
2. Các gói dịch vụ
Dựa trên nhu cầu của bản thân, Quý khách có thể lựa chọn 1 trong 3 gói dịch vụ như sau:
Gói 1: Luật sư tư vấn về việc chuẩn bị hồ sơ, thủ tục.
Gói 2: Luật sư tư vấn và xây dựng, soạn thảo hồ sơ đăng ký cấp giấy phép kinh doanh.
Gói 3: Luật sư tư vấn và đại diện Quý khách thực hiện toàn bộ công việc.
Ghi chú: Với những công việc bắt buộc phải có sự hiện diện của Quý khách theo luật định, ThinkSmart sẽ cử nhân sự đồng hành cùng Quý khách.
3. Cách thức kết nối
Quý khách có thể dễ dàng kết nối với ThinkSmart thông qua 1 trong 3 cách thức sau đây:
YÊU CẦU LUẬT SƯ TƯ VẤN
4. Nguyên tắc hoạt động và cam kết
Trong suốt quá trình cung cấp dịch vụ pháp lý cho Quý khách nói riêng và quá trình hoạt động nghề nghiệp nói chung, ThinkSmart cam kết tuân thủ chặt chẽ các nguyên tắc sau đây:
i. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
ii. Tuân theo Quy tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp luật sư Việt Nam.
iii. Độc lập, trung thực, tôn trọng sự thật khách quan.
iv. Bảo mật thông tin Khách hàng.
v. Sử dụng các biện pháp hợp pháp để bảo vệ tốt nhất quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng.
vi. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động nghề nghiệp luật sư.
VI. Lời kết
Trên đây là nội dung tư vấn của Công ty ThinkSmart về vấn đề liên quan đến đăng ký giấy phép đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Nếu có bất kỳ thắc mắc xin hãy liên lạc với chúng tôi theo số hotline 1900 636391. Trân trọng cảm ơn Quý khách đã quan tâm và tin dùng dịch vụ pháp lý của ThinkSmart./.